Bóng chuyền: Đội tuyển nữ U21 Nhật Bản công bố 12 cầu thủ dự Giải Vô địch Thế giới

Kumagai Niina (Ảnh chụp tại Giải Vô địch U20 châu Á)【Nguồn ảnh: AVC】

Hiệp hội Bóng chuyền Nhật Bản (JVA) đã công bố danh sách 12 tuyển thủ đội tuyển bóng chuyền nữ U21 Nhật Bản sẽ tham dự Giải Vô địch Thế giới Bóng chuyền nữ U21 năm 2025 vào ngày 23 tháng 7 (Thứ Tư).

Giải đấu sẽ được tổ chức tại Surabaya, Indonesia từ ngày 7 tháng 8 (Thứ Năm) đến ngày 17 tháng 8 (Chủ Nhật). 24 đội tham dự sẽ được chia thành 4 bảng, mỗi bảng 6 đội, thi đấu vòng tròn một lượt. 4 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ giành quyền vào vòng 1/16, trong khi 2 đội cuối bảng sẽ vào vòng phân hạng (hạng 17-24). Các đội thắng ở vòng 1/16 sẽ tiến vào tứ kết, rồi bán kết và chung kết. Các đội thua sẽ thi đấu vòng phân hạng (hạng 9-16). Trong vòng phân hạng (hạng 17-24), các đội thắng sẽ vào vòng phân hạng (hạng 17-20) và các đội thua sẽ vào vòng phân hạng (hạng 21-24) để xác định thứ hạng cuối cùng.

Nhật Bản đã giành quyền tham dự giải đấu này sau khi về nhì tại Giải Vô địch Bóng chuyền nữ U20 châu Á 2024 được tổ chức vào năm ngoái.

Trận đấu đầu tiên của Nhật Bản sẽ diễn ra vào lúc 19:00 (giờ địa phương), tức 21:00 (giờ Nhật Bản) ngày 7 tháng 8 (Thứ Năm), đối đầu với Chile.

Chia bảng vòng loại

  • Bảng A: Indonesia, Argentina, Serbia, Puerto Rico, Canada, Việt Nam
  • Bảng B: Trung Quốc, Hoa Kỳ, Mexico, Cộng hòa Dominica, Hàn Quốc, Croatia
  • Bảng C: Ý, Thổ Nhĩ Kỳ, Ai Cập, Ba Lan, Algeria, Cộng hòa Séc
  • Bảng D: Brazil, Nhật Bản, Tunisia, Thái Lan, Chile, Bulgaria

Danh sách 12 tuyển thủ tham dự Giải Vô địch Thế giới Nữ U21

Lưu ý: Ký hiệu vị trí: OH = Chủ công, MB = Phụ công, S = Chuyền hai, L = Libero

Số áo Tên Đơn vị/Năm học Chiều cao (cm) Vị trí
1 Kumagai Niina Đại học Tsukuba năm 3 165 S (Đội trưởng)
3 Yanagi Chika Denso Airybees 185 MB
5 Inoue Miina Saga Hisamitsu Springs 181 MB
6 Watabe Mayu Đại học Thể thao nữ Tokyo năm 1 181 OH
7 Ito Kazuha NEC Red Rockets Kawasaki 179 MB
8 Fukumura Miyumi Osaka Marvelous 178 OH
9 Nishimura Minami Đại học Tokai năm 1 177 OH
10 Kitagawa Mio Queenseis Kariya 176 MB
13 Hanaoka Chisato Toray Arrows Shiga 175 S
14 Omori Saaya Đại học Tsukuba năm 1 173 OH
16 Kamimura Anna PFU Bluecats Ishikawa Kahoku 167 OH
19 Uchizawa Akemi Đại học Thể thao nữ Tokyo năm 2 152 L

Huấn luyện viên

  • Yamaguchi Hiroyuki (Công ty Denso)

*Lưu ý: Đơn vị/Năm học tính đến ngày 23 tháng 7 năm 2025